|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
641435 |
Giải nhất |
62764 |
Giải nhì |
32548 |
Giải ba |
66662 14627 |
Giải tư |
65849 41626 19239 46250 46380 83766 34738 |
Giải năm |
1204 |
Giải sáu |
2825 6347 1244 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4 | 8 | 1 | | 6 | 2 | 5,6,7 | | 3 | 5,8,9 | 0,4,6,9 | 4 | 4,7,8,9 | 2,3 | 5 | 0 | 2,6 | 6 | 2,4,6 | 2,4 | 7 | | 3,4 | 8 | 0,1 | 3,4 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
072325 |
Giải nhất |
49482 |
Giải nhì |
52236 |
Giải ba |
53313 57642 |
Giải tư |
66443 72847 20594 89634 99861 56934 26015 |
Giải năm |
8475 |
Giải sáu |
5513 5009 1426 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 6 | 1 | 32,5 | 4,8 | 2 | 5,6,7 | 12,4,6 | 3 | 42,6 | 32,9 | 4 | 2,3,7 | 1,2,7 | 5 | | 2,3 | 6 | 1,3 | 2,4 | 7 | 5 | | 8 | 2 | 0 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
044826 |
Giải nhất |
50973 |
Giải nhì |
05252 |
Giải ba |
78818 64494 |
Giải tư |
84332 81218 19815 10775 29415 17449 54302 |
Giải năm |
4592 |
Giải sáu |
3322 4455 5304 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,4 | 6 | 1 | 52,82 | 0,2,3,5 9 | 2 | 2,6 | 7 | 3 | 2 | 0,9 | 4 | 9 | 12,5,7 | 5 | 0,2,5 | 2 | 6 | 1 | | 7 | 3,5 | 12 | 8 | | 4 | 9 | 2,4 |
|
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
726660 |
Giải nhất |
30574 |
Giải nhì |
58110 |
Giải ba |
50200 43774 |
Giải tư |
00806 48975 54579 60588 47336 03537 59295 |
Giải năm |
4947 |
Giải sáu |
5091 3823 8456 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0,1,6 | 0,9 | 1 | 0 | | 2 | 3 | 2 | 3 | 6,7 | 72 | 4 | 7 | 7,9 | 5 | 6 | 0,3,5 | 6 | 0 | 3,4 | 7 | 42,5,9 | 8,9 | 8 | 8 | 7 | 9 | 1,5,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
575375 |
Giải nhất |
37791 |
Giải nhì |
53529 |
Giải ba |
40886 87276 |
Giải tư |
92567 02106 79455 40665 37527 21091 06649 |
Giải năm |
7082 |
Giải sáu |
7973 7894 0309 |
Giải bảy |
539 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 92 | 1 | | 8 | 2 | 7,9 | 7 | 3 | 9 | 9 | 4 | 9 | 5,6,7 | 5 | 5 | 0,7,8,9 | 6 | 5,7 | 2,6 | 7 | 3,5,6 | | 8 | 2,6 | 0,2,3,4 | 9 | 12,4,6 |
|
XSST - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
307905 |
Giải nhất |
77853 |
Giải nhì |
52029 |
Giải ba |
83574 90875 |
Giải tư |
50199 56163 54195 27088 54048 77680 63766 |
Giải năm |
2599 |
Giải sáu |
7766 3205 3465 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 52 | | 1 | 9 | | 2 | 9 | 5,6 | 3 | | 7 | 4 | 8 | 02,6,7,8 9 | 5 | 3 | 62 | 6 | 3,5,62 | | 7 | 4,5 | 4,8 | 8 | 0,5,8 | 1,2,92 | 9 | 5,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|