|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
276177 |
Giải nhất |
19325 |
Giải nhì |
12090 |
Giải ba |
56350 85115 |
Giải tư |
11670 61554 86643 21194 42703 54728 01960 |
Giải năm |
6581 |
Giải sáu |
2692 6443 9954 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,72,9 | 0 | 3 | 8 | 1 | 5 | 9 | 2 | 5,82 | 0,42 | 3 | | 52,9 | 4 | 32 | 1,2 | 5 | 0,42 | | 6 | 0 | 7 | 7 | 02,7 | 22 | 8 | 1 | | 9 | 0,2,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
345314 |
Giải nhất |
64049 |
Giải nhì |
93516 |
Giải ba |
14868 01986 |
Giải tư |
92336 01440 74115 45747 20395 11581 60588 |
Giải năm |
5550 |
Giải sáu |
3883 4328 3122 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 8,9 | 1 | 4,5,6 | 2 | 2 | 2,8 | 8 | 3 | 6 | 1,8 | 4 | 0,7,9 | 1,9 | 5 | 0 | 1,3,8 | 6 | 8 | 4 | 7 | | 2,6,8 | 8 | 1,3,4,6 8 | 4 | 9 | 1,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
442184 |
Giải nhất |
11099 |
Giải nhì |
40444 |
Giải ba |
29156 90703 |
Giải tư |
20368 90619 26151 96375 67463 14048 25401 |
Giải năm |
6505 |
Giải sáu |
4174 2523 4568 |
Giải bảy |
551 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,5 | 0,52 | 1 | 9 | 3 | 2 | 3 | 0,2,6 | 3 | 2 | 4,7,8 | 4 | 4,8 | 0,7 | 5 | 12,6 | 5 | 6 | 3,82 | | 7 | 4,5 | 4,62 | 8 | 4 | 1,9 | 9 | 9 |
|
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
348981 |
Giải nhất |
36853 |
Giải nhì |
69790 |
Giải ba |
65468 07175 |
Giải tư |
60853 70948 31773 18238 44505 81207 11740 |
Giải năm |
8628 |
Giải sáu |
1835 6819 8104 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4,5,7 | 8 | 1 | 9 | | 2 | 8 | 52,7 | 3 | 4,5,8 | 0,3 | 4 | 0,5,8 | 0,3,4,7 | 5 | 32 | | 6 | 8 | 0 | 7 | 3,5 | 2,3,4,6 | 8 | 1 | 1 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
148043 |
Giải nhất |
75276 |
Giải nhì |
97094 |
Giải ba |
47339 49499 |
Giải tư |
86493 74118 98559 68763 02606 59875 49262 |
Giải năm |
0989 |
Giải sáu |
8767 1242 6540 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 6 | | 1 | 8 | 4,6 | 2 | | 4,6,9 | 3 | 9 | 4,9 | 4 | 0,2,3,4 | 7 | 5 | 9 | 0,7 | 6 | 2,3,7 | 6 | 7 | 5,6 | 1 | 8 | 0,9 | 3,5,8,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
053838 |
Giải nhất |
62642 |
Giải nhì |
42127 |
Giải ba |
10031 20846 |
Giải tư |
97813 17433 31173 74209 60128 43622 34503 |
Giải năm |
4430 |
Giải sáu |
6988 7085 7081 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,9 | 3,8 | 1 | 3 | 2,4 | 2 | 2,7,8 | 0,1,3,7 | 3 | 0,1,3,7 8 | | 4 | 2,6 | 7,8 | 5 | | 4 | 6 | | 2,3 | 7 | 3,5 | 2,3,8 | 8 | 1,5,8 | 0 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|