|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL18
|
Giải ĐB |
548486 |
Giải nhất |
01206 |
Giải nhì |
56565 |
Giải ba |
23212 63807 |
Giải tư |
28472 78355 10625 08065 72707 79893 86894 |
Giải năm |
3437 |
Giải sáu |
7099 8026 5063 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,72 | | 1 | 22 | 12,7 | 2 | 5,6 | 6,9 | 3 | 7 | 9 | 4 | | 2,5,62,9 | 5 | 5 | 0,2,8 | 6 | 3,52 | 02,3 | 7 | 2 | | 8 | 6 | 9 | 9 | 3,4,5,9 |
|
XSBD - Loại vé: 05K18
|
Giải ĐB |
612148 |
Giải nhất |
33488 |
Giải nhì |
23047 |
Giải ba |
42171 46846 |
Giải tư |
55652 52119 32271 31872 33665 09527 14678 |
Giải năm |
8194 |
Giải sáu |
9430 1505 4530 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 5 | 72 | 1 | 4,9 | 52,7 | 2 | 7 | | 3 | 02 | 1,9 | 4 | 6,7,8 | 0,6 | 5 | 22 | 4 | 6 | 5 | 2,4 | 7 | 12,2,8 | 4,7,8 | 8 | 8 | 1 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV18
|
Giải ĐB |
257062 |
Giải nhất |
88223 |
Giải nhì |
91122 |
Giải ba |
18091 80469 |
Giải tư |
54946 57552 33698 01913 30229 99419 59542 |
Giải năm |
6967 |
Giải sáu |
5469 2501 7020 |
Giải bảy |
233 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 3,9 | 2,42,5,6 | 2 | 0,2,3,9 | 1,2,3 | 3 | 3 | | 4 | 22,6 | | 5 | 2 | 4 | 6 | 2,7,92 | 6 | 7 | | 9 | 8 | | 1,2,62 | 9 | 1,8 |
|
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
310783 |
Giải nhất |
12674 |
Giải nhì |
04137 |
Giải ba |
50114 47756 |
Giải tư |
83122 10123 17727 31381 27077 58717 65885 |
Giải năm |
1160 |
Giải sáu |
5542 0545 0494 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3 | 4,8 | 1 | 4,7 | 2,4 | 2 | 2,3,7 | 0,2,8 | 3 | 7 | 1,7,9 | 4 | 1,2,5 | 4,8 | 5 | 6 | 5 | 6 | 0 | 1,2,3,7 | 7 | 4,7 | | 8 | 1,3,5 | | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
855683 |
Giải nhất |
91329 |
Giải nhì |
35519 |
Giải ba |
14530 99084 |
Giải tư |
79191 54658 29664 55424 37833 34457 98225 |
Giải năm |
1078 |
Giải sáu |
2060 2368 4770 |
Giải bảy |
374 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | | 4,9 | 1 | 9 | | 2 | 4,5,9 | 3,8 | 3 | 0,3 | 2,6,7,8 | 4 | 1 | 2 | 5 | 7,8 | | 6 | 0,4,8 | 5 | 7 | 0,4,8 | 5,6,7 | 8 | 3,4 | 1,2 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
671654 |
Giải nhất |
51104 |
Giải nhì |
93491 |
Giải ba |
14150 23530 |
Giải tư |
90178 11326 53591 19890 99620 40604 48091 |
Giải năm |
8037 |
Giải sáu |
8742 0185 0534 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,9 | 0 | 42 | 93 | 1 | 5 | 4 | 2 | 0,6 | | 3 | 0,4,6,7 | 02,3,5 | 4 | 2 | 1,8 | 5 | 0,4 | 2,3 | 6 | | 3 | 7 | 8 | 7 | 8 | 5 | | 9 | 0,13 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|